Từ điển Thiều Chửu刓 - ngoan① Vót.
Từ điển Trần Văn Chánh刓 - ngoan(văn) Vót bỏ góc cạnh: 刓方爲圓 Vót vuông thành tròn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng刓 - ngoanDùng dao mà lột da, tước ra.